Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ĐH ngành QTKD

Thứ ba, 29/10/2019, 08:52 (GMT+7)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Tên ngành đào tạo:  Quản trị kinh doanh

 Tiếng Anh:  Business Administration

Mã ngành đào tạo:   7480201

Trình độ đào tạo:     Đại học

Loại hình đào tạo:   Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương

Thời gian đào tạo:   4 năm

Bằng cấp:                Cử nhân

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

1.1. Mục tiêu đào tạo

 Mục tiêu chung (Goals): Mục tiêu của chương trình là đào tạo người sinh viên có kiến thức thực tế; kiến thức lý thuyết chung về kinh tế và chuyên sâu trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh. Các kiến thức sinh viên tích luỹ được trong chương trình gồm các kiến thức cơ bản về Khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; kiến thức tin học; kiến thức về kinh tế và kinh doanh, lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, điều hành và quản lý, đặc biệt các kiến thức liên quan đến markeing, quản trị, tài chính và kế toán. Mặc khác, chương trình đào tạo cũng trang bị cho sinh viên các kỹ năng cần thiết như kỹ năng phản biện, phê phán và đề xuất các giải pháp để giải quyết các vấn đề phức tạp trong điều kiện môi trường làm việc luôn thay đổi; kỹ năng quản lý và khởi nghiệp; kỹ năng truyền đạt thông tin đến người khác; kỹ năng thuyết trình; kỹ năng lãnh đạo; kỹ năng ngoại ngữ... Ngoài ra, người học còn được rèn luyện năng lực tự chủ, tự định hướng, lập kế hoạch, điều phối, đôn đốc và giám sát/quản lý các nguồn lực về vật chất và nhân lực; năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm trong điều kiện môi trường làm việc thay đổi và tự chịu trách nhiệm cá nhân/nhóm; ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp, tận tâm với nghề, tiếp tục học tập nâng cao trình độ chuyên môn.

Mục tiêu cụ thể (Program objectives - POs): Từ mục tiêu chung đã đề ra, chương trình đào tạo sẽ trang bị cho người học các mục tiêu cụ thể (viết tắt là PO) như sau:

PO1. Hiểu biết và vận dụng các kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức kinh tế chung và các quy luật kinh tế thị trường vào giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong kinh doanh.

PO2. Vận dụng các kiến thức cơ sở của khối ngành và cơ sở ngành làm nền tảng nghiên cứu chuyên sâu, giải quyết các vấn đề kinh doanh và ra quyết định quản trị trong hoạt động kinh doanh và các tổ chức kinh tế xã hội. Nắm được kiến thức và các phương pháp nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực quản trị kinh doanh phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

PO3. Có kỹ năng giao tiếp, làm việc theo nhóm, sử dụng thành thạo ngoại ngữ và tin học; có thể đảm nhận các vị trí và chức vụ lãnh đạo trong nghề nghiệp chuyên môn cũng như trong các lĩnh vực liên quan.

PO4. Nắm được được các kiến thức của ngành quản trị kinh doanh để phối hợp có hiệu quả các nguồn lực của các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế xã hội. Hiểu và vận dụng kiến thức về các chức năng quản trị như lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh trong thực tiễn hoạt động kinh doanh.

PO5. Hiểu biết và vận dụng kiến thức về lĩnh vực kinh tế và quản trị kinh doanh để tư vấn, đề xuất các chính sách, quy định để quản lý và hỗ trợ phát triển các loại hình kinh doanh ở một địa phương, khu vực.

1.2. Chuẩn đầu ra của CTĐT (Programma Learning Outcomes PLOs)

Ngoài các yêu cầu về chuẩn đầu ra ngoại ngữ tiếng Anh – Trình độ B1; chuẩn đầu ra về Tin học đạt Chứng chỉ IC3, người học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh phải đạt được các yêu cầu năng lực tối thiểu sau đây:

1.2.1. Kiến thức

PLO1: Hiểu và vận dụng được vào thực tiễn hệ thống tri thức khoa học những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin. Hiểu được những kiến thức cơ bản, có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.

PLO2: Áp dụng các kiến thức cơ bản trong quản trị kinh doanh như: quản trị chiến lược, quản trị nhân lực, quản trị tác nghiệp, marketing, tài chính - kế toán... để phân tích, đánh giá tình hình thị trường; tham gia đề xuất, và thực hiện các kế hoạch: kinh doanh và marketing, nhân sự, tài chính của doanh nghiệp.

PLO3: Phân tích, đánh giá và vận dụng được các kiến thức đã học liên quan đến quản trị sự thay đổi, quản trị văn hóa công ty, hành vi của tổ chức, đàm phán và giải quyết các xung đột nghề nghiệp… để có thể khởi nghiệp và quản trị tốt một doanh nghiệp trong môi trường trong nước và quốc tế.

PLO4: Vận dụng kiến thức thực tế, thực tập, cử nhân quản trị kinh doanh bước đầu hiểu thực tiễn hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp và có định hướng rõ ràng hơn về nghề nghiệp.

PLO5: Sử dụng các kiến thức đã được trang bị để phân tích, đánh giá và tổng hợp một vấn đề nghiên cứu cụ thể trong lĩnh vực quản trị kinh doanh; Viết được khóa luận mang tính thực tiễn.

1.2.2. Kỹ năng

PLO6: Làm việc độc lập; tự học hỏi và tìm tòi, làm việc có kế hoạch và khoa học; có kỹ năng quản lý thời gian, phân bổ công việc cá nhân, có khả năng làm việc nhóm; có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình tốt.

PLO7: Xử lý những công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau.

PLO8: Phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực được đào tạo.

PLO9: Quản trị hiệu quả, lập luận, phát hiện và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực quản trị kinh doanh. Nhận thức được bối cảnh xã hội, bối cảnh của tổ chức để áp dụng vào việc giải quyết các vấn đề cụ thể trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

PLO10: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, môi trường internet trong công việc; Kỹ năng ngoại ngữ giao tiếp tốt trong môi trường kinh doanh.

1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

 PLO11: Có phẩm chất đạo đức, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở nơi làm việc.

PLO12: Tự tin, linh hoạt, dám đương đầu với rủi ro, nhiệt tình, say mê sáng tạo, tinh thần tự tôn, hiểu biết văn hóa...Có khả năng thích ứng cao với hoàn cảnh, thích đương đầu với thử thách và khát vọng trở thành doanh nhân, nhà lãnh đạo, chuyên gia cao cấp.

1.3. Cơ hội nghề nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân Quản trị kinh doanh có thể đảm nhận công việc tại các vị trí:

1. Chuyên viên quản trị kinh doanh: Có đủ năng lực làm việc tại các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và các tổ chức khác, có thể đảm nhận các công việc như bán hàng, marketing, tài chính, nhân sự..., triển vọng phát triển trong tương lai có thể trở thành trưởng phòng, ban, giám đốc bộ phận, dự án và giám đốc doanh nghiệp.

2. Chuyên viên phân tích và tư vấn quản trị kinh doanh: Có khả năng làm việc tại các công ty và tổ chức tư vấn quản trị doanh nghiệp, các Bộ và Sở, Ban, Ngành liên quan, có thể đảm nhận các công việc, trợ lý phân tích và lập báo cáo về thị trường kinh doanh, trợ lý xây dựng và thực hiện chiến lược kinh doanh, kế hoạch nhân sự, sản xuất... của doanh nghiệp, triển vọng trong tương lai có thể trở thành các chuyên gia phân tích, tư vấn, lãnh đạo doanh nghiệp và tổ chức.

3. Nghiên cứu viên và giảng viên: Có khả năng nghiên cứu và giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nghiên cứu, có thể đảm nhận công việc, tham gia nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến quản trị kinh doanh, trợ lý giảng dạy, giảng viên dạy các học phần về quản trị nguồn nhân lực, marketing, chiến lược, tài chính... triển vọng trong tương lai có thể trở thành nghiên cứu viên, giảng viên cao cấp, nhà quản lý trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

1.4. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn (thạc sĩ, tiến sĩ), tích lũy kinh nghiệm để trở thành chuyên gia phân tích, nhà hoạch định chính sách, nhà lãnh đạo trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh./.

      1.5.  Bảng ma trận mức độ cống hiến của các học phần cho CĐR của CTĐT

STT

Mã MH

Tên Môn Học

PLOs (Programme learning outcomes)

PL01

PL02

PL03

PL04

PL05

PL06

PL07

PL08

PL09

PL10

PL11

PL12

I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

                       

1

PML0031

Triết học Mác - Lênin

H

       

L

       

H

 

2

EML0031

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

H

       

L

 

M

   

H

 

3

SSO0031

Chủ nghĩa xã hội khoa học

H

       

L

       

H

 

4

HTH0031

Tư tưởng Hồ Chí minh

H

       

L

       

H

 

5

HIS0031

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

H

       

L

       

H

 

6

PE10031

Giáo dục thể chất 1

                       

 

PE20031

Giáo dục thể chất 2

                       

 

PE30031

Giáo dục thể chất 3

                       

7

ME10031

Giáo dục quốc phòng 1

                       

 

ME20031

Giáo dục quốc phòng 2

                       

8

BE10031

Tiếng anh cơ bản 1

         

M

     

H

   

9

BE20031

Tiếng anh cơ bản 2

         

M

     

H

   

10

BE30031

Tiếng anh cơ bản 3

         

M

     

H

   

11

RME0031

Phương pháp nghiên cứu khoa học

       

H

   

H

       

12

SSK0031

Kỹ năng mềm

   

M

   

H

           

13

IFT0031

Tin học căn bản

         

M

     

H

   

14

SUP0031

Khởi nghiệp

         

M

         

H

15

DID0031

Kỹ thuật soạn thảo và ban hành văn bản

         

H

     

H

   

16

EMA0031

Toán kinh tế

 

M

M

 

M

   

M

       

17

ECL0331

Luật kinh tế

 

M

           

M

 

M

 

II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

                       

 II.1. Kiến thức cơ sở ngành

                       

1

MIC0331

Kinh tế vi mô

 

H

M

     

M

         

2

MAC0331

Kinh tế vĩ mô

 

H

           

M

     

3

ACP0331

Nguyên lý kế toán

 

H

                   

4

TAX0331

Thuế

 

H

                   

5

ADS0331

Quản trị học

 

H

                   

6

PRM0331

Marketing căn bản

 

H

                   

7

PES0331

Nguyên lý thống kê kinh tế

 

M

   

M

   

M

M

     

8

MOF0331

Tài chính tiền tệ

 

M

 

L

               

II.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành

                       

II.2.1

Học phần bắt buộc

                       

1

EBM0331

Tiếng Anh chuyên ngành

   

H

           

H

   

3

COF0331

Tài chính doanh nghiệp

 

M

 

M

     

M

L

     

4

SMT0331

Quản trị chiến lược

 

H

M

M

 

M

 

M

M

 

L

L

5

MRM0331

Quản trị Marketing

 

H

 

M

M

   

M

M

 

L

M

6

PMN0331

Quản trị sản xuất

 

M

H

M

   

M

M

M

   

M

7

HRM0331

Quản trị nhân lực

 

H

M

M

 

H

 

M

H

   

M

8

PDM0331

Lập và quản lý dự án đầu tư

 

H

   

H

   

M

       

9

MIS0331

Hệ thống thông tin quản lý

 

H

H

       

H

M

     

10

QLM0331

Quản trị chất lượng

 

H

M

M

H

     

H

     

11

SCM0331

Quản trị chuỗi cung ứng

 

H

                   

12

INB0331

Quản trị kinh doanh quốc tế

 

H

H

 

M

   

M

M

     

13

BRM0331

Quản trị thương hiệu

 

H

M

M

       

M

   

M

14

DMS0331

Phát triển kỹ năng quản trị

 

H

M

   

M

M

M

M

   

H

15

ITS0331

Thực tập nghề nghiệp

 

H

 

H

 

M

M

   

M

M

 

II.2.2

Các học phần tự chọn (3/6)

                       

1

PUB0331

Quan hệ công chúng

   

H

             

M

M

2

PRS0331

Bán hàng chuyên nghiệp

 

M

   

M

M

 

M

M

M

   

3

CDR0331

Giao tiếp và lễ tân ngoại giao

 

M

M

   

M

     

M

H

 

4

CSB0331

Hành vi người tiêu dùng

 

M

M

M

M

   

M

M

M

L

 

5

FIM0331

Quản trị tài chính

 

H

H

M

M

   

M

M

     

6

CFA0331

Phân tích tài chính doanh nghiệp

 

H

M

M

M

   

M

       

7

ISR0331

Bảo hiểm

 

M

L

         

L

     

II.2.3

Kiến thức bổ trợ

 

                       

Các học phần bắt buộc

                       

1

FRC0331

Nhượng quyền thương mại

 

H

M

M

     

M

       

2

PRV0331

Định giá tài sản

 

H

 

M

     

M

       

3

ECM0331

Thương mại điện tử

 

H

 

M

   

M

M

       

Các học phần tự chọn (2/5)

                       

1

GAM0331

Lý thuyết trò chơi

 

M

 

M

M

M

           

2

CSR0331

Tránh nhiệm xã hội của doanh nghiệp

 

L

               

L

L

3

ALO0331

Nghệ thuật lãnh đạo tổ chức

 

M

M

         

M

 

M

M

4

COB0331

Ngân hàng thương mại

 

M

L

     

L

         

5

EVC0331

Truyền thông và sự kiện

                       

  II.2.3. Thực tập nghề nghiệp và làm tốt nghiệp khóa học

                       

1

GRI0331

Thực tập tốt nghiệp

 

H

H

H

H

H

M

H

H

M

   

2

 GDT0331

Khóa luận tốt nghiệp

 

H

H

H

H

H

M

H

H

M

   

 

Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp

                       

STM0331

Thị trường chứng khoán

 

M

M

         

M

     

 2

BUA0331

Phân tích hoạt động kinh doanh

 

H

   

H

   

M

M

     

 3

SAM0331

Quản trị bán hàng

 

H

M

M

     

M

M

     

 

Ghi chú:

 L :  Đóng góp không nhiều

M : Có đóng góp vừa phải

H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

 

Bài viết liên quan